Thông tin thuốc tốt

Thuốc Duoplavin- Điều trị bệnh tim mạch – Hộp 30 viên

Nội dung bài viết

Thuốc Duoplavin Ngày nay các bệnh liên quan đến tim mạch như: huyết áp, nhồi máu cơ tim, đột quỵ đang là mối quan tâm của nhiều người, các bệnh tim mạch không chỉ xuất hiện ở những người cao tuổi mà còn xuất hiện ở những người trẻ. Việc điều trị cho người bệnh và dự phòng cho người có nguy cơ cao bị bệnh là điều cần thiết. Duoplavin là thuốc được chỉ định dự phòng bệnh xơ vữa huyết khối, Duoplavin uống như thế nào? Liều lượng mỗi ngày là bao nhiêu? Lưu ý gì khi dùng thuốc? thongtinthuoctot.com sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc trên. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm các thuốc tim mạch khác tại đây:

Duoplavin

DUOPLAVIN LÀ THUỐC GÌ?

Duoplavin là thuốc thuộc nhóm thuốc tim mạch, dự phòng bệnh xơ vữa huyết khối, đau thắt ngực không ổn định và nhồi máu cơ tim.

Thuốc Duoplavin

XUẤT XỨ: Thuốc Duoplavin

Pháp

THÀNH PHẦN CỦA DUOPLAVIN LÀ GÌ?

Thuốc chứa: Clopidogrel: 75mg và Acid acetylsalicylic: 100mg

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Thuốc Duoplavin

Hộp 3 vỉ * 10 viên nén bao phim

 CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH: Thuốc Duoplavin

Đề phòng hình thành cục máu đông trong động mạch xơ cứng có thể dẫn đến tai biến xơ vữa huyết khối (đột quỵ, nhồi máu cơ tim hoặc tử vong). Dùng thay cho 2 thuốc riêng biệt clopidogrel & ASA, giúp đề phòng cục máu đông trong đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim.

Thuốc dự phòng xơ vữa huyết khối, đau thắt ngực không ổn định

CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG:

Có thể dùng lúc đói hoặc no: Nên uống thuốc vào một giờ nhất định hàng ngày, với một ly nước, kèm thức ăn hoặc không. 1 viên mỗi ngày.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

Dị ứng/quá mẫn với clopidogrel, acid acetylsalicylic (ASA) hoặc bất kỳ thành phần nào của DuoPlavin.

Dị ứng NSAID. Hen suyễn, chảy mũi và pô-lýp mũi. Bệnh đang gây chảy máu. Bệnh gan/thận nặng. Phụ nữ có thai.

 TƯƠNG TÁC THUỐC:

Thuốc uống kháng đông. ASA, NSAID khác. Heparin, thuốc tiêm tác dụng giảm đông máu. Thuốc ức chế bơm proton. Methotrexat. Probenecid, benzbromarone, sulfinpyrazone. Fluconazole, voriconazole, ciprofloxacin, chloramphenicol. Cimetidin. Fluoxetin, fluvoxamin, moclobemide. Carbamazepin, oxcarbazepin. Ticlopidin.

 TÁC DỤNG PHỤ:

 Chảy máu, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, ợ nóng.

 CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG:

Bệnh nhân có nguy cơ xuất huyết nội, rối loạn máu khiến dễ xuất huyết nội, thương tích nặng gần đây, mới phẫu thuật gần đây (kể cả nhổ răng), sắp phẫu thuật (kể cả nhổ răng) trong vòng 7 ngày tới, có cục máu đông trong động mạch não xảy ra trong vòng 7 ngày trước, bệnh gan/thận, tiền sử hen hoặc phản ứng dị ứng, bị gút, không dung nạp một số đường. Trẻ em, thiếu niên < 18t.

NHÀ SẢN XUẤT:

Sanofi Winthrop Industrie

THƯƠNG HIỆU:

Sanofi Aventis

DN NHẬP KHẨU:

Công ty TNHH MTV dược Sài Gòn 

BẢO QUẢN:

Bảo quản nơi khô ráo, dưới 250 C

Bảo quản nơi khô ráo, dưới 250 C

(Chú ý: Bài viết trên Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo, Mọi Thông Tin Liều Dùng Cụ Thể Nên Tham Khảo Và Sử Dụng Theo Chỉ Định Của Bác Sĩ.)

Thongtinthuoctot.com vận chuyển và giao hàng trên toàn quốc thông tin chi tiết bạn có thể liên hệ qua website .

Để có thể biết thêm về các quyền lợi khi đăng kí thành viên khách hàng thân thiết của thongtinthuoctot.com và để nhận được tư vấn từ các dược sĩ nhiều năm kinh nghiệm của chúng tôi  hãy gọi ngay Hotline: 034.8688.179 hoặc inbox trực tiếp trên fanpage.

Thongtinthuoctot.com luôn cam kết hàng chính hãng , thuốc thật giá tốt cho quý khách hàng, cảm ơn quý khách đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của bên thongtinthuoctot.com chúc quý khách có 1 ngày tốt lành, xin cảm ơn!

Exit mobile version