Thông tin thuốc tốt

Thuốc Betaloc 50 tablet

Thuốc Betaloc 50 tablet

Nội dung bài viết

Thuốc Betaloc 50 tablet Cao huyết áp là căn bệnh thường gặp ở người cao tuổi, nếu không điều trị đúng cách và kịp thời thì sẽ dẫn đến các biến chứng làm tổn thương cơ quan đích của cơ thể. Vì vậy sử dụng thuốc để điều trị bệnh cao huyết áp là điều bắt buộc, thuốc điều trị cao huyết áp Betaloc 50 sử dụng như thế nào? Uống vào thời điểm nào? Có những lưu ý gì khi sử dụng thuốc? thongtinthuoctot.com sẽ giải đáp những thắc mắc của các bạn và xin giới thiệu đến các bạn các thuốc điều trị cao huyết áp khác, các bạn có thể tham khảo tại đây:

Thuốc Betaloc 50 tablet

BETALOC 50 LÀ THUỐC GÌ? Thuốc Betaloc 50 tablet

Betaloc 50 là thuốc thuộc nhóm thuốc tim mạch, điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim.

Thuốc betaloc 50

XUẤT XỨ: Thuốc Betaloc 50 tablet

Trung Quốc

THÀNH PHẦN CỦA THUỐC BETALOC 50 LÀ GÌ? 

Betaloc 50 chứa: metoprolol tartrate 50mg

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:

Hộp 3 vỉ * 20 viên nén .

CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH:

Tăng HA, đau thắt ngực, loạn nhịp tim.

– Ðiều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim, hồi hộp do bệnh tim chức năng, cường giáp.

– Dự phòng điều trị đau nửa đầu.

Thuốc tim mạch, điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim.

CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG:

Tăng huyết áp: 50 mg ngày 1 lần, có thể 100-200 mg ngày 1 lần hoặc kết hợp thuốc.

Đau thắt ngực: 100-200 mg ngày 1 lần.

Bổ sung liệu pháp điều trị suy tim cơ bản ở bệnh nhân suy tim mạn tính ổn định do suy chức năng tâm thu thất trái:

suy tim độ II: 25 mg ngày 1 lần x 2 tuần, sau đó 50 mg ngày 1 lần, có thể tăng gấp đôi mỗi 2 tuần, đến liều đích cho điều trị dài hạn 200 mg ngày 1 lần

 suy tim độ III-IV: 12.5 mg ngày 1 lần, sau 1-2 tuần tăng lên 25 mg ngày 1 lần, sau 2 tuần tiếp theo tăng lên 50 mg ngày 1 lần, có thể tăng gấp đôi liều mỗi 2 tuần đến liều tối đa 200 mg/ngày.

Loạn nhịp tim, dự phòng đau nửa đầu: 100-200 mg ngày 1 lần.

Dự phòng sau nhồi máu cơ tim: 200 mg ngày 1 lần.

 Rối loạn chức năng tim kèm đánh trống ngực: 100 mg ngày 1 lần, có thể tăng đến 200 mg.

Suy thận, suy gan, người cao tuổi: không cần chỉnh liều.

Trẻ em: chưa có kinh nghiệm.

Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống nguyên hoặc nửa viên, không nhai hoặc nghiền.

 CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc thuốc ức chế thụ thể β khác. Blốc nhĩ thất độ 2-3, suy tim mất bù không ổn định, điều trị liên tục hoặc ngắt quãng với thuốc tăng co bóp cơ tim loại chủ vận thụ thể β, chậm nhịp xoang rõ trên lâm sàng, h/c suy nút xoang, sốc tim, rối loạn tuần hoàn động mạch ngoại vi nặng. Nghi ngờ nhồi máu cơ tim cấp có nhịp tim < 45 lần/phút, khoảng PQ > 0,24 giây hoặc huyết áp tâm thu < 100 mmHg.

TƯƠNG TÁC THUỐC:

Chất kích ứng hoặc ức chế men CYP2D6: chống loạn nhịp, kháng histamin, đối kháng thụ thể histamin-2, chống trầm cảm, an thần & ức chế COX-2. Rifampicin, rượu, hydralazin.

Thuốc ức chế hạch giao cảm, chẹn β, IMAO, vlonidin, chẹn Ca, thuốc mê đường thở, indomethacin, thuốc ức chế men tổng hợp prostaglandin. Adrenalin. Thuốc trị tiểu đường dạng uống.

 TÁC DỤNG PHỤ:

 Rất thường gặp: mệt mỏi.

Thường gặp: chậm nhịp tim, rối loạn tư thế (rất hiếm: ngất), lạnh tay chân và đánh trống ngực, choáng váng, nhức đầu, buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, táo bón, khó thở khi gắng sức.

Ít gặp: các triệu chứng suy tim tăng thoáng qua, blốc nhĩ thất độ I, phù, đau vùng trước tim, dị cảm, vọp bẻ, nôn, tăng cân, trầm cảm, mất tập trung, ngủ gà hoặc mất ngủ, ác mộng, co thắt phế quản, nổi ban (dạng mày đay, dạng vẩy nến và sang thương loạn dưỡng da), tăng tiết mồ hôi.

Hiếm gặp: khô miệng, bất thường xét nghiệm chức năng gan, bồn chồn, lo lắng, rối loạn chức năng sinh dục/bất lực, viêm mũi, rối loạn thị giác, khô &/hoặc kích ứng mắt, viêm kết mạc, rụng tóc, rối loạn dẫn truyền cơ tim, rối loạn nhịp tim.

CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG:

Không dùng chung với các thuốc chẹn kênh canxi loại verapamil dùng đường tĩnh mạch. Suy tim: cần điều trị mất bù trước & trong khi dùng metoprolol. U tế bào ưa crôm: nên dùng ức chế α kèm theo. Không nên ngưng điều trị thuốc ức chế beta ở bệnh nhân sắp phẫu thuật. Hen suyễn, thiếu máu cơ tim cục bộ. Tránh ngưng thuốc đột ngột. Có thai & cho con bú.

NHÀ SẢN XUẤT:

Công ty dược phẩm AstraZeneca AB

THƯƠNG HIỆU:

AstraZeneca

 DN NHẬP KHẨU:

Công ty cổ phần dược liệu TW 2

BẢO QUẢN:

Bảo quản nơi khô ráo, dưới 300 C

Bảo quản nơi khô ráo, dưới 300 C

(Chú ý: Bài viết trên Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo, Mọi Thông Tin Liều Dùng Cụ Thể Nên Tham Khảo Và Sử Dụng Theo Chỉ Định Của Bác Sĩ.)

Thongtinthuoctot.com vận chuyển và giao hàng trên toàn quốc thông tin chi tiết bạn có thể liên hệ qua website .

Để có thể biết thêm về các quyền lợi khi đăng kí thành viên khách hàng thân thiết của thongtinthuoctot.com và để nhận được tư vấn từ các dược sĩ nhiều năm kinh nghiệm của chúng tôi  hãy gọi ngay Hotline: 034.8688.179 hoặc inbox trực tiếp trên fanpage.

Thongtinthuoctot.com luôn cam kết hàng chính hãng , thuốc thật giá tốt cho quý khách hàng, cảm ơn quý khách đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của bên thongtinthuoctot.com chúc quý khách có 1 ngày tốt lành, xin cảm ơn!

Exit mobile version