Thông tin thuốc tốt

Thuốc Biseptol 480 mg – Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn

Thuốc Biseptol 480 mg

Nội dung bài viết

Thuốc Biseptol 480 mg là thuốc gì? cách sử dụng, liều dùng và có những lưu ý gì khi sử dụng. Thongtinthuoctot.com sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm một số thuốc điều trị nhiễm khuẩn khác tại đây:

Thuốc Biseptol 480 mg

BISEPTOL 480 MG LÀ THUỐC GÌ?

Biseptol 480 mg là thuốc thuộc nhóm kháng sinh, điều trị các bệnh do nhiễm khuẩn.

Thuốc Biseptol 480 mg

XUẤT XỨ: Thuốc Biseptol 480 mg

Ba Lan

THÀNH PHẦN: Thuốc Biseptol 480 mg

Sulfamethjoxazole: 200 mg và Trimethoprim: 4 mg

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Thuốc Biseptol 480 mg

Hộp 1 vỉ * 20 viên nén

CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH:

Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.

– Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
– Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
– Đợt cấp viêm phế quản mạn.
– Viêm xoang má cấp ở người lớn.
– Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.

Thuốc điều trị nhiễm khuẩn

Liều lượng – Cách dùng

Liều cho người lớn:
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: điều trị trong 10 ngày: Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2 lần.
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp: điều trị trong 10 ngày: Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2-3 lần.
– Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: lỵ trực khuẩn: điều trị trong 5 ngày. Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg,  ngày  2  lần.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần của thuốc. Thương tổn đáng kể nhu mô gan, suy thận nặng, phụ nữ có thai.

Tương tác thuốc:

Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid, warfarin, phenytoin, methotrexate, pyrimethamin, thuốc hạ đường huyết, cyclosporin, indomethacin.

Tác dụng phụ:

Hiếm gặp: rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, phản ứng ngoài da, ù tai, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens – Johnson, Lyell, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.

Chú ý đề phòng:

Rối loạn huyết học. Người già, phụ nữ cho con bú, thiếu G6PD, thiếu folat, suy thận.

Bảo quản:

– Để nơi khô, mát, tránh ánh sáng. 
– Để xa tầm tay trẻ em

Để nơi khô, mát, tránh ánh sáng. 

(Chú ý: Bài viết trên Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo, Mọi Thông Tin Liều Dùng Cụ Thể Nên Tham Khảo Và Sử Dụng Theo Chỉ Định Của Bác Sĩ.)Mua hàng trực tiếp tại:
  •  
  • : 

Thongtinthuoctot.com vận chuyển và giao hàng trên toàn quốc thông tin chi tiết bạn có thể liên hệ qua website .

Để có thể biết thêm về các quyền lợi khi đăng kí thành viên khách hàng thân thiết của thongtinthuoctot.com và để nhận được tư vấn từ các dược sĩ nhiều năm kinh nghiệm của chúng tôi  hãy gọi ngay Hotline: 034.8688.179 hoặc inbox trực tiếp trên fanpage.

Thongtinthuoctot.com luôn cam kết hàng chính hãng , thuốc thật giá tốt cho quý khách hàng, cảm ơn quý khách đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của bên thongtinthuoctot.com chúc quý khách có 1 ngày tốt lành, xin cảm ơn!

Exit mobile version