Thông tin thuốc tốt

Biseptol 200/40 mg – Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn

Nội dung bài viết

Biseptol 200/40 mg là thuốc gì? cách dùng? liều dùng? có những chú ý gì khi sử dụng? Thongtinthuoctot.com sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc trên. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo một số thuốc điều trị các bệnh nhiễm khuẩn khác tại đây:

Biseptol 200/40 mg

HỖN DỊCH UỐNG BISEPTOL 200/40 MG LÀ THUỐC GÌ?

Đây là thuốc thuộc nhóm thuốc kháng sinh, điều trị các bệnh nhiễm khuẩn.

Hỗn dịch uống biseptol 200/40 mg

XUẤT XỨ: Biseptol 200/40 mg

  • Ba lan

THÀNH PHẦN: Biseptol 200/40 mg

  • Sulfammethoxazole: 200mg/ 5ml và Trimethoprim: 40mg/ 5 ml

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:

  • Chai 80ml

CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH:

  • Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phế quản mãn, viêm xoang mũi, viêm tai giữa. Nhiễm trùng thận-tiết niệu: viêm bàng quang, viêm đài-bể thận, viêm tuyến tiền liệt cấp & mãn. Viêm nhiễm đường tiều hóa, kiết ly mãn, đặc biệt nhiễm khuẩn do Salmonella, Shigella, E. coli. Thuốc cũng được dùng rộng rãi ở trẻ em.

Thuốc điều trị các bệnh nhiễm khuẩn

Liều lượng – Cách dùng:

Pha 1 gói 240mg trong 5ml nước.
Lắc kỹ trước khi dùng nhằm thu được hỗn dịch đồng đều.
Trẻ dưới 12 tuổi, trừ khi được kê đơn riêng, liều khuyên dùng là 6mg trimethoprim và 30mg sulfamethoxazole cho 1kg cân nặng trong 24h, chia làm 2 liều bằng nhau. Liều chuẩn:
  • Từ 6 tuần đến 5 tháng tuổi: 2,5ml, cách mỗi 12 giờ.
  • Trẻ từ 6 tháng đến 5 tuổi: 5ml, cách mỗi 12 giờ.
  • Trẻ từ 6 tuổi đến 12 tuổi: 10ml, cách mỗi 12 giờ.
  • Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 20ml, cách mỗi 12 giờ.
Cần tiếp tục điều trị cho tới khi hết triệu chứng 2 ngày, phần lớn điều trị phải ít nhất 5 ngày. Nếu sau 7 ngày điều trị mà không cải thiện về lâm sàng, cần xem lại bệnh nhân.
Viêm phế nang do Pneumocystis carinii: Nên dùng liều cao 20mg trimethoprim và 100mg sulfamethoxazole cho 1 kg cân nặng mỗi ngày, chia làm 2 hoặc nhiều liều, dùng trong 2 tuần.

Chống chỉ định:

  • Mẫn cảm với sulfamid hay trimethoprim. Trẻ em < 3 tháng tuổi. Phụ nữ có thai & cho con bú. 

Tác dụng phụ:

  • Tiêu chảy hay nổi dát đỏ ở da (ngưng thuốc). Buồn nôn, nôn, tiêu chảy hoặc dị ứng da mẩn đỏ nhẹ. Nếu dùng lâu, đặc biệt ở bệnh nhân cao tuổi: thuốc có thể làm thay đổi các yếu tố trong máu: giảm thrombin, giảm bạch cầu hạt. 

Chú ý đề phòng:

  • Bệnh nhân suy giảm chức năng gan, thận. Khi dùng lâu (>14 ngày), bệnh nhân cao tuổi cần kiểm tra công thức máu. Nên uống thêm 5-10 mg acid folic/ngày. 

Nhà sản xuất:

  • Medana pharma S.A

Thương hiệu:

  • Medana

BẢO QUẢN:

  • Bảo quản thuốc trong bao bì kín, tránh ánh sáng, để ở nhiệt độ 30 độ C.

Bảo quản thuốc trong bao bì kín, tránh ánh sáng, để ở nhiệt độ 30 độ C.

(Chú ý: Bài viết trên Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo, Mọi Thông Tin Liều Dùng Cụ Thể Nên Tham Khảo Và Sử Dụng Theo Chỉ Định Của Bác Sĩ.)

  •  
  • : 

Thongtinthuoctot.com vận chuyển và giao hàng trên toàn quốc thông tin chi tiết bạn có thể liên hệ qua website .

Để có thể biết thêm về các quyền lợi khi đăng kí thành viên khách hàng thân thiết của thongtinthuoctot.com và để nhận được tư vấn từ các dược sĩ nhiều năm kinh nghiệm của chúng tôi  hãy gọi ngay Hotline: 034.8688.179 hoặc inbox trực tiếp trên fanpage.

Thongtinthuoctot.com luôn cam kết hàng chính hãng , thuốc thật giá tốt cho quý khách hàng, cảm ơn quý khách đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của bên thongtinthuoctot.com chúc quý khách có 1 ngày tốt lành, xin cảm ơn!

Exit mobile version