Thông tin thuốc tốt

Acigmentin 1000 hộp 14 viên – Điều trị nhiễm khuẩn

Acigmentin 1000 hộp 14 viên

Nội dung bài viết

Acigmentin 1000 hộp 14 viên – Điều trị nhiễm khuẩn

THÀNH PHẦN

  • Amoxicillin trihydrat (đạng Compacted)  1004,5 mg Tương đương Amoxicillin khan 875 mg
  • Diluted Kali Clavulanat / Microcrystalline cellulose – 297,5 mg (tỉ lệ 1:1) Tương đương Acid Clavulanic 125 mg
  • Microcrystalline cellulose 253 mg
  • Crospovidone 100 mg
  • Disodium starch glycolate 20 mg
  • Colloidal silicon dioxide | 10 mg
  • Magnesi stearat 15 mg
  • Methacrylic acid copolymer ( Eudragil L 100) 32 mg
  • Hydroxypropyl methylcellulose 6 cps   22 mg
  • Talc 18 mg
  • Titanium dioxide  15 mg
  • Polyethylene glycol 6000  10 mg
  • Polysorbate 80  3,5 mg
  • Isopropyl alcohol th 0,18 ml
  • Ethanol 96% 0,15 ml.

CHỈ ĐỊNH

  • Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
  • Nhiễm Nhiễm khuẩn khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi, phế quản.
  • Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu — sinh dục: Viêm bàng quang, bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ). viêm niệu đạo, viêm
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
  • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tuỷ xương.
  • Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
  • Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

 Liều dùng thuốc Acigmentin 1000 đối với người lớn và trẻ em:

  • Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên cách 12 giờ /1 lần.
  • Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên cách 8 giờ/1 lần.
  • Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.

Liều dùng thuốc Acigmentin 1000 đối với bệnh nhân suy thận dựa vào độ thanh thải creatinin:

  • Liều người lớn:
    • Trên 30ml/phút: Không cần điều chỉnh liều
    • Từ 10 – 30ml/phút: Liều ban đầu 1g, sau đó cứ 12 giờ tiêm 500mg
    • Dưới 10ml/phút: Liều ban đầu 1g, sau đó tiêm 500mg/ngày
  • Liều trẻ em:
    • Trên 30ml/phút: Không cần điều chỉnh liều
    • Từ 10 – 30ml/phút: 25mg/kg, 2 lần /ngày
    • Dưới 10ml/phút: 25mg/kg/ngày

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

  • Dị ứng với nhóm beta — lactam (các Penicilin và Cephalosporin).
  • Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta — lactam như các Cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicillin và clavulanat hay các Penicilin vì Acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.

BẢO QUẢN 

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.

Những lý do bạn nên mua hàng tại Thongtinthuoctot.com

  • Chúng Tôi Cam kết đem đến những sản phẩm tốt nhất cho quý khách hàng , Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
  • Đội Ngũ Nhân Viên nhiều năm kinh nghiệm được đào tạo bài bản  sẽ giúp quý khách giải đạp những thắc mắc và hỗ trợ những chính sách cho quý khách trong quá trình mua hàng
  • Chính Sách Giao Hàng Nhanh , được kiểm tra hàng trước khi thanh toán
  • Hiện Chúng Tôi có mặt trên các sàn thương mại lớn như shopee , Lazada , Tiki

(Chú ý: Bài viết trên Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo, Mọi Thông Tin Liều Dùng Cụ Thể Nên Tham Khảo Và Sử Dụng Theo Chỉ Định Của Bác Sĩ.)

Mua hàng trực tiếp

  •  
  • :  

Thongtinthuoctot.com vận chuyển và giao hàng trên toàn quốc thông tin chi tiết bạn có thể liên hệ qua website.

Để có thể biết thêm về các quyền lợi khi đăng kí thành viên khách hàng thân thiết của thongtinthuoctot.com và để nhận được tư vấn từ các dược sĩ nhiều năm kinh nghiệm của chúng tôi  hãy gọi ngay Hotline: 034.8688.1791900636226 hoặc inbox trực tiếp trên fanpage.

Thongtinthuoctot.com luôn cam kết hàng chính hãng , thuốc thật giá tốt cho quý khách hàng, cảm ơn quý khách đã quan tâm và sử dụng.

Exit mobile version