Thông tin thuốc tốt

Thuốc Tolbupas 0.5Mg – Điều trị hen phế quản

Tolbupas

Nội dung bài viết

Nhiều loại thuốc tây trên thị trường mà người dùng vẫn còn khá mơ hồ về tính chất, các đặc điểm, công dụng cũng như việc sử dụng chúng như thế nào cho hiệu quả và an toàn. Thuốc Tolbupas 0.5Mg cũng là một điển hình như vậy. Thuốc Tolbupas 0.5Mg là gì chính là một câu hỏi được nhắc đên khá nhiều trên các diễn đàn sức khỏe cũng như trong công cụ tìm kiếm. Chúng ta sẽ được tham khảo câu trả lời ngay trong bài viết này. Dưới đây là bài viết cụ thể về thuốc do thongtinthuoctot.com cung cấp mời bạn đọc tham khảo.

Tolbupas

Dạng bào chế Tolbupas:

  • Miếng dán ngoài da

Đóng gói Tolbupas:

  • hộp chứa 350 miếng dán

Thành phần:

  • tulobuterol

Hàm lượng:

  • 0,5mg

SĐK:

  • VN1-647-12

Chỉ định:

  • Làm giảm các triệu chứng (Khó thở) do bệnh tắc nghẽn đường thở ơ những bệnh nhân có các bệnh sau: Hen phế quản, viêm phế quản cấp, viêm phế quản mãn tính, tràn khí phổi.

CƠ CHẾ TÁC DỤNG:

  • Tulobuterol giãn phế quản do tác dụng kích thích thụ thể beta 2 – adrenergic của cơ trơn phế quản và kích hoạt adenyl cyclase có liên quan chặt chẽ với các thụ thể beta 2 – adrenergic. Kết quả là ATP được chuyển thành AMP vòng. Tulobterol có tác dụng cải thiện chức năng hô hấp, tăng lưu lượng định (PEF)vào buổi sáng sớm và trong khi ngủ ở cả người lớn và trẻ em (6 tháng đến 15 tuổi). Tulobuterol có tác dụng thư giãn cơ khí quản mà không ảnh hưởng đến nhịp tim. Tác dụng chọn lọc trên cơ khí quản (chọn lọc trên thụ thể beta 2 – adrenergic) của Tulobuterol cao hơn nhiều lần so với các thuốc động vận beta 2 khác là Isopreterenol, Salbutamol, Procaterol và Fenoterol. Tulobuterol được chứng minh có tác dụng làm tăng di chuyển của lông mao khí quản và ức chế ho.

DƯỢC ĐỘNG HỌC:

  • Tmax 11,8 +_ 2 giờ; Cmax: 1,35*0,08 (ng/mL) (người lớn khoẻ mạnh với liều dán duy nhất 2mg).
  • Tmax 14,0 +_ 2 giờ; Cmax: 1,33*0,21 (ng/mL) (bệnh nhi hen phế quản từ 4 – 9 tuổi với liều 1mg hoặc từ 9 – 13 tuổi với liều 2mg).
  • Không có sự khác biệt đáng kể về Cmax Tmax, AUG0 – khi dán ở ngực, lưng và cánh tay. Khi sử dụng hằng ngày, Cmax và Tmax AUG0 tăng nhẹ và bắt đầy ổn định từ ngày thứ 3

Liều lượng – Cách dùng Tolbupas

  • Liều thông thường của Tolbupas là:
  • 2mg Tulobuterol cho người lớn. 
  • 0.5mg cho trẻ em tuổi từ 0.5 đến dưới 3 năm. 
  • 1mg cho trẻ từ 3 năm đến dưới 9 năm tuổi, và 2mg cho trẻ từ 9 tuổi trở lên. 
Cách dùng Tolbupas
  • Thuốc được dán vào ngực, lưng, hoặc trên cánh tay mỗi ngày 1 lần.

Chống chỉ định:

  • Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với các thành phần của thuốc.

Tương tác thuốc:

  • Cần thận trọng khi kết hợp sử dụng chế phẩm với các thuốc sau: 
  • Catecholamin (Adrenaline, Isoproterenole): do có cùng tác dụng giao cảm nên có thể xảy ra loạn nhịp tim, đau tim. 
  • Dẫn chất xanthin (Theophylin, Aminophylin, Diprophylin): đều tăng vận chuyển kali vào trong tế bào nên có thể làm giảm kali huyết gây loạn nhịp tim. 
  • Steroid (prenisolon, Betamethason, Hydrocortisone…): Tăng thải trừ kali trong nước tiểu nên có thể gây giảm kali huyết gây loạn nhịp tim.

Tác dụng phụ:

  • Trong nghiên cứu hậu mãi sử dụng thuốc trên 3.098 bệnh nhân thuộc 459 cơ sở y tế, tỉ lệ phản ứng phụ của thuốc (ADR) được đánh giá trên 3.058 bệnh nhân là 2.58%, và không có ADR nghiêm trọng. ADR bao gồm viêm da tiếp xúc (0.52%), ban đỏ tại vị trí dùng thuốc (0.49%), ngứa tại vị trí dùng thuốc (0.46%), đánh trống ngực (0.29%), và run (0.26%). Trong nghiên cứu hậu mãi sử dụng thuốc lâu dài ở 456 bệnh nhân từ 111 cơ sở y tế, tỉ lệ mắc ADR được đánh giá trên 416 bệnh nhân là 13.70%, và không có ADR nghiêm trọng. ADR thường gặp bao gồm ngứa tại chỗ (2.46%), viêm da tiếp xúc (2.4%), tăng creatine kinase (2.16%) và hồi hộp (1.68%).

Chú ý đề phòng:

  • Bệnh nhân cường giáp (có thể tăng triệu chứng bệnh) 
  • Bệnh nhân cao huyết áp (có thể tăng huyết áp) 
  • Bệnh nhân bị bệnh tim (có thể xuất hiện các triệu chứng như đánh trống ngực, loạn nhịp…) 
  • Bệnh nhân tiểu đường (có thể tăng chuyển hoá đường và glucose huyết) 
  • Bệnh nhân viêm da dị ứng (có thể xuất hiện ngứa hoặc ban đỏ tại nơi dán thuốc) 
  • Người cao tuổi (người cao tuổi có chức năng sinh lý giảm cẩn thận trong giảm liều khi khởi đầu điều trị)

(Chú ý: Bài viết trên Chỉ Mang Tính Chất Tham Khảo, Mọi Thông Tin Liều Dùng Cụ Thể Nên Tham Khảo Và Sử Dụng Theo Chỉ Định Của Bác Sĩ.)

Mua hàng trực tiếp tại:

Thongtinthuoctot.com vận chuyển và giao hàng trên toàn quốc thông tin chi tiết bạn có thể liên hệ qua website .

Để có thể biết thêm về các quyền lợi khi đăng kí thành viên khách hàng thân thiết của thongtinthuoctot.com và để nhận được tư vấn từ các dược sĩ nhiều năm kinh nghiệm của chúng tôi  hãy gọi ngay Hotline: 034.8688.179 hoặc inbox trực tiếp trên fanpage.

Thongtinthuoctot.com luôn cam kết hàng chính hãng , thuốc thật giá tốt cho quý khách hàng, cảm ơn quý khách đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của bên thongtinthuoctot.com chúc quý khách có 1 ngày tốt lành, xin cảm ơn!

Exit mobile version